Dưới đây là bảng báo giá minh họa mà đã được rất nhiều khách hàng của Thành Hưng đánh giá rất cao về tính: Rõ Ràng và Tiết Kiệm
1XE | 2XE | 3XE | |
Tiền vật liệu
Là chi phí về thùng carton, màng co, băng dính, xốp nổ tùy theo khối lượng đồ đạc sẽ tính chi phí vật liệu theo giá thị trường |
400 | 800 | 1200 |
Chi phí nhân công
400.000đ/1 nhân công thời gian chuyển nhà không vượt quá 4 tiếng, từ tiếng thứ 5 phụ trội 50.000đ/1 nhân công/1 giờ |
800 | 1600 | 2400 |
Cước xe tải
Xe tải có giấy phép 24h hoạt động trên mọi tuyến phố tại Hà Nội. Kích thước hàng vận chuyển không được vượt quá quy chuẩn của xe về chiều cao và chiều rộng. Chi phí ước tính cho 4km đầu. |
200 | 400 | 600 |
BẢNG GIÁ CƯỚC XE TẢI ĐI TRONG THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẠM VI DƯỚI 40KM)
LOẠI XE | MỞ CỬA 4KM ĐẦU | TỪ 5KM – 10 KM | TỪ 16KM TRỞ LÊN |
Xe nhỏ | 185.000 VNĐ | 20.000 VNĐ/Km | 15.000 VNĐ/Km |
Xe lớn | 290.000 VNĐ | 25.000 VNĐ/Km | 18.000 VNĐ/Km |
BẢNG GIÁ CƯỚC TAXI TẢI ĐI HỢP ĐỒNG NGOẠI TỈNH
Các tỉnh miền núi: Lạng Sơn, Yên Bái, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai cước phí được cộng thêm 10%.
Áp dụng với các điểm đến cách Hà Nội từ 40km/1 chiều trở lên mới làm hợp đồng.
Quý khách đi 1 chiều được tính 01 chiều, nếu đi chiều về thì được tính bằng 30% của chiều đi.
Loại xe | 40Km – 100Km | 101Km TRỞ LÊN |
Xe nhỏ | 15.000 VNĐ/Km | 12.000 VNĐ/Km |
Xe lớn | 20.000 VNĐ/Km | 17.000 VNĐ/Km |
PHỤ TRỘI THỜI GIAN: 60.000 VNĐ/Giờ
Lưu ý: Giá cước được tính theo KM dựa trên công tơ mét trên xe tải từ điểm xuất phát đến điểm dừng mọi chi tiết xin liên hệ tổng đài 024.39.122.122 để được giải đáp
* Kích thước thùng xe nhỏ 0,5 tấn: Dài 2m x Rộng 1,2m x Cao 1,2m
* Kích thước thùng xe to 1,25 tấn: Dài 3,1 x Rộng 1,6m x Cao 1,8m